Chếch inox
35,000 ₫
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHẾCH INOX
- Kích thước: 1/2″ – 40″ (DN15 – DN1000)
- Chất liệu: Inox SUS201, 304, 316
- Tiêu chuẩn đọ dày: SCH10s, SCH20, SCH30, SCH40
- Tiêu chuẩn kích thước: ATSM, ASME, DIN
- Kết nối: Hàn, ren, nối clamp
- Nhiệt độ làm việc: 180 độ C
- Môi trường làm việc: nước, hơi, khí nén, hóa chất, v.v…
- Xuất xứ: China, Korea, Taiwan, Malaysia
- Miễn phí: giao hàng nội thành với các đơn trên 5tr
- Chiết khấu: ưu đãi cao khi mua hàng với số lượng lớn
- Trao đổi: Tư vấn tận tâm, nhiệt tình
- Tin cậy: Hàng cam kết gốc chính hãng (Giấy tờ đầy đủ)
- Hậu mãi: Nhận bảo hành lên đến 12 tháng
Chếch inox là gì?
Chếch inox là một loại phụ kiện inox sử dụng để kết nối giữa hai đường ống inox. Với mục đích nhằm kết nối giữa hai đường ống không vuông góc với nhau.
Chếch inox còn được gọi là cút inox 45º. Ở đây, không phải là liên kết hai đường ống thành một góc 45º mà thực chất 2 đường ống sẽ tạo thành 1 góc 135º.
Đường ống kia sẽ chếch lên so với đường ống còn lại nên gọi là chếch inox. Kích thước của chếch thường sẽ bằng một nửa so với cút inox cùng kích cỡ đối với dạng kết nối hàn.
Đây là một trong những phụ kiện phổ biến trong hệ thống đường ống inox, được dùng để chuyển hướng dòng chảy trong các hệ thống chất lỏng, khí, hơi, v.v..
>>> Xem thêm danh mục: phụ kiện đường ống:
Các loại chếch inox trong đường ống
Chếch dạng hàn
Đây là dòng phụ kiện được sử dụng phổ biến nhất trong các loại chếch inox hiện nay. Nó được kết nối với đường ống bằng phương pháp hàn lồng hoặc hàn đối đầu.
Được sử dụng đối với mọi dải kích thước từ nhỏ đến lớn (DN15~DN1000) và mọi dải áp suất. Dạng kết nối hàn mang đến sự ổn định, độ chống chịu áp lực cùng độ chống rò rỉ gần như tuyệt đối.
Đối với những đường ống nhỏ có áp lực rất lớn, thi ta sẽ sử dụng phụ kiện hàn lồng. Đường ống sẽ được đút vào trong phần chếch hàn lồng, sau đó hàn cố định phần đường ống lại.
Điều này vừa đảm bảo tiết diện dẫn truyền lưu chất, vừa đảm bảo độ chịu áp lực của phần kết nối. Thường chếch hàn lồng sẽ có kích thước từ DN50 trở xuống.
Chếch kết nối ren
Sử dụng phương thức kết nối ren để kết nối với đường ống. Phương pháp này mang đến tính tiện dụng cao, không yêu cầu máy móc hay công nhân có tay nghê cao.
Dễ dàng kết nối và tháo rời. Kết nối ren sử dụng cho đường ống nhỏ từ DN80 trở xuống, nó cũng không chịu được áp lực cao và vẫn có nguy cơ rò rỉ lớn.
Chếch vi sinh
Loại chếch hàn có độ bóng cao sử dụng trong các hệ thống vi sinh như thực phẩm, dược phẩm, nước ngọt, v..v…. Chêch vi sinh được gia công có độ mịn và bóng ở cả trong và ngoài.
Độ bóng mịn này chính là yêu tố quan trọng bậc nhất trong yêu cầu của hệ thống vi sinh.
Thông số kích thước của chếch inox
Chếch inox sẽ có các thông số cơ bản như sau:
D: Đường kính ngoài của đầu kết nối B: Khoảng cách từ trục đối xứng đến mặt cắt kết nối với đường ống. SCH: Tiêu chuẩn về độ dày (t) của đường ống cũng như phụ kiện, phụ thuộc vào áp lực làm việc của hệ thống.
Các thông số về đường kính, chiều dài sẽ là chung cho tất cả mọi loại áp lực làm việc. Sự khác biệt ở đây là về độ dày của chếch, áp lực càng lớn thì độ dày của phụ kiện càng lớn.
Các tiêu chuẩn của chếch inox
Tiêu chuẩn ATSM – Đây là tiêu chuẩn quy đinh về vật liệu. Ap dụng cho ống thép không gỉ Austenitic hay các dòng phụ kiện liên quan đến thép không gỉ. Nó được phổ biến cho kích thước ống từ 1/8″ đến 30″ và độ dày ống từ SCH 5S đến SCH 80S.
Tiêu chuẩn ASME ANSI – Tiêu chuẩn quy đinh về kích thước đường ống, đây là quy định về kích thước bên ngoài phủ bì của ống và phụ kiện. Nó được Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (The American Society of Mechanical Engineers) thiết lập ra.
Tiêu chuẩn DIN – Tiêu chuẩn quy đinh về kích thước của hệ thống đường ống cũng như phụ kiện trong hệ thống vi sinh.
Tiêu chuẩn SCH – Tiêu chuẩn về độ dày tương đương với áp lực của dòng lưu chất có trong đường ống. Tiêu chuẩn độ dày của ống hay của côn inox đó là tiêu chuẩn SCH.
Độ dày của ống được thể hiện qua bảng biểu đó chính là SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, v.v…. mà chúng ta thường hay nhắc đến. Nó được áp dụng cho các dòng phụ kiện chếch hàn inox.
Ứng dụng của chếch inox
Chếch inox chủ yếu được dùng để kết nối giữa các đường ống inox với nhau. Có rất nhiều hệ thống rất phức tạp, đồ sộ với kết cấu đường ống dày đặc. Để tránh bị xung đột giữa các đường ống và tận dụng tối đa không gian thì ta sử dụng chếch để chuyển đổi hướng của đường ống. Chúng ta có thể bắt gặp chếch inox trong nhiều hệ thống như sau:
- Hệ thống xử lý nước thải, nước sạch
- Các hệ thống công nghiệp nặng, hệ thống lò hơi
- Trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, nước giải khát, v.v…
- Trong các hệ thống nhà máy lọc hóa dầu, nhiệt điện
- Trong các nhà máy sản xuất hóa chất
Nơi cung cấp chếch inox giá tốt nhất tại Hà Nội
Công ty XNK HT Việt Nam là nói cung cấp các dòng phụ kiện inox giá rẻ nhất. Các dòng chếch inox như chếch hàn đối đầu, chếch hàn lồng, chếch ren, chếch inox vi sinh với số lượng lớn, chủng loại đa dạng.
Với đầy đủ kích thước từ dạng size nhỏ DN15 đến size lớn DN400, với các kích thước lớn hơn thì phải đặt hàng. Cam kết chất lượng và giá thành đảm bảo, sẵn sàng giao hàng toàn quốc với thời gian nhanh nhất.
Ngoài các dòng sản phẩm chếch làm bằng inox, chúng tôi còn cung cấp các dòng phụ kiện khác như cút, tê, bích inox với mẫu mã đa dạng, số lượng tồn kho lớn. Với đầy đủ chứng chỉ Co/Cq theo yêu cầu của khách hàng.
Để bao lâu thì inox bị gỉ?
Để bao lâu thì inox bị gỉ? Tất cả phụ thuộc vào loại máy rửa bát bạn có. Khi nói đến máy của bạn, thép không gỉ rất dễ bảo trì. Nó bền, chống ố và trông tuyệt vời trong nhà bếp.
Một số nhược điểm của thép không gỉ
Thép không gỉ được biết đến với độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Tuy nhiên, loại thép này không phải là không có nhược điểm của nó. Có một điều, nó rất khó sản xuất, đòi hỏi thiết bị sản xuất đặc biệt khiến nó trở nên đắt đỏ. Ngoài việc khá đắt tiền, thép không gỉ thường đi kèm với thời gian chờ đợi lâu.
Loại Inox nào là tốt nhất?
Inox 304 là dạng thép không gỉ phổ biến nhất được sử dụng trên khắp thế giới do khả năng chống ăn mòn và giá trị tuyệt vời. 304 có thể chịu được sự ăn mòn từ hầu hết các axit oxy hóa.
Bảng giá Chếch Inox
STT | Quy cách | Giá Chếch 45° |
1 | Φ20 | 2.100đ |
2 | Φ25 | 3.200đ |
3 | Φ32 | 5.100đ |
4 | Φ40 | 8.300đ |
5 | Φ50 | 11.800đ |
6 | Φ63 | 22.200đ |
7 | Φ75 | 38.600đ |
8 | Φ90 | 57.800đ |
9 | Φ110 | 102.000đ |
10 | Φ125 | 181.000đ |
11 | Φ140 | 189.000đ |
12 | Φ160 | 283.000đ |
13 | Φ180 | 669.000 |
14 | Φ200 | 562.000 |
15 | Φ225 | 821.000 |
16 | Φ250 | 839.000 |
17 | Φ280 | 2.716.000 |
18 | Φ315 | 2.992.000 |
19 | Φ355 | 6.040.000 |
20 | Φ400 | 6.930.000 |
Chưa có bình luận nào
Sản phẩm mới nhất
Tin tức sản phẩm
Sản phẩm tương tự
-
Đuôi chuột inox
15,000 ₫ -
Chếch hàn inox
35,000 ₫ -
Mặt bích mù inox
150,000 ₫ -
Mặt bích inox 304
110,000 ₫
Chưa có đánh giá nào.