Đồng hồ đo nước
48,000 ₫
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo nước
- Kích thước: DN15 – DN300
- Nhiệt độ làm việc: 0-200 độ C
- Áp lực làm việc: 16 Bar
- Thân : Gang, đồng, Inox
- Vật liệu phụ: Nhựa, Inox, Jong cao su, vòng đệm…
- Chuyển động: Từ tính mặt số khô dễ đọc
- Bảo hành: 12 tháng
- Giấy tờ: đầy đủ
- Hàng: có sẵn
- Miễn phí: giao hàng nội thành với các đơn trên 5tr
- Chiết khấu: ưu đãi cao khi mua hàng với số lượng lớn
- Trao đổi: Tư vấn tận tâm, nhiệt tình
- Tin cậy: Hàng cam kết gốc chính hãng (Giấy tờ đầy đủ)
- Hậu mãi: Nhận bảo hành lên đến 12 tháng
Giới thiệu đồng hồ đo nước
Đồng hồ đo nước (tên tiếng anh là water meter) là thiết bị sử dụng để đo lưu lượng tổng của lưu chất kể từ thời điểm lắp đặt. Hiện này, trên thị trường có rất nhiều loại đồng hồ đo lưu lượng đến từ nhiều thương hiệu khác nhau.
Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện kinh tế mà chúng ta lựa chọn loại đồng hồ cho phù hợp. Đồng hồ đo lưu lượng sử dụng trong các hệ thống nước sạch, trong các hộ gia đình cho đến, cấp nước của các khu công nghiệp, nhà máy. Sử dụng kiểu kết nối phổ biến là lắp bích hoặc lắp ren
Cấu tạo của đồng hồ đo nước
Phần lớn các dòng đồng hồ nước đều có cấu tạo gồm các phần sau
- Thân được làm từ gang hoặc đồng bền bỉ, chống va đập
- Cánh quạt nằm trong thân. Được làm từ nhựa cao cấp hoặc kim loại nhẹ. Cánh được giữ cố đinh và chỉ quay khi có dòng nước chảy qua
- Phần bánh răng nằm trên kết nối với trục được cánh quạt làm quay, nó liên kết với bộ đếm của mặt đồng hồ.
- Cơ cấu đếm của đồng hồ gồm nhiều bánh răng ăn khớp với nhau. Nhờ số vòng quay của cánh quạt phía dưới, bộ đếm sẽ hiển thị số lưu lượng chảy qua trên mặt đồng hồ.
Khi có dòng nước chảy qua đồng hồ sẽ làm quay cánh quạt. Nhờ trục của cánh quạt liên kết với bộ đếm của đồng hồ qua các bánh răng, bộ đếm được khới động. Thiết kế bộ đếm được tính toán trước giúp xuất ra được dữ liệu lưu lượng của đồng hồ.
Ưu điểm của đồng hồ đo nước dạng cơ
Đồng hồ dạng cơ có ưu điểm là đồng hồ hoạt động ổn định và có độ bền cao. Giá thành của đồng hồ đo lưu lượng dang cơ rẻ hơn kiểu điện tử.
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo lưu lượng nước sinh hoạt, đo lưu lượng nước thải dùng trong công nghiệp. Sản phẩn đồng hồ đo lưu lượng nước dạng điện tử, đồng hồ đo lưu lượng nước dạng cơ.
Hàng nhập khẩu chính hãng, hoạt động ổn định và độ bền cao, hiển thị chính xác với sai số thấp. Bảo hành chính hãng 12 tháng.
Hai loại đồng hồ nước là gì?
1 là: đồng hồ đo nước dịch chuyển dương, trong đó thể tích nước đi qua thiết bị được đo trực tiếp bằng cách đếm số vòng quay của bánh xe hoặc rôto. 2 là: đồng hồ đo vận tốc nước, trong đó một phần tử cảm biến được gọi là cánh quạt di chuyển tuyến tính trong dòng chảy và quay với tốc độ tỷ lệ với tốc độ dòng chảy.
Tầm quan trọng của đồng hồ nước là gì?
Đồng hồ đo nước giúp bạn theo dõi lượng nước bạn đang sử dụng và nó cũng khuyến khích việc tiết kiệm nước. Nó sẽ cung cấp cho bạn một danh sách đang hoạt động về việc sử dụng của bạn, để bạn có thể đảm bảo rằng hóa đơn là chính xác và thậm chí nó có thể xác định được các rò rỉ trong hệ thống của bạn. Đồng hồ nước là một tiện ích quan trọng đối với tất cả các gia chủ, cho dù bạn sống ở đâu trên thế giới
Làm cách nào để đọc đồng hồ nước của tôi?
Để đọc đồng hồ đo nước của bạn, hãy lấy số đọc của đồng hồ hiện tại, trừ số đọc của đồng hồ trước đó (từ hóa đơn tiền nước của bạn), sẽ cho bạn số mét khối / s đã sử dụng. Để có kết quả tốt nhất, hãy đọc đồng hồ của bạn vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC SẠCH LẮP BÍCH P-MAX
STT | Kích cỡ | Đơn giá (VND) | Kiểm định |
1 | DN50 | 3.800.000đ | 260.000 |
2 | DN65 | 4.200.000đ | 650.000 |
3 | DN80 | 4.750.000đ | 950.000 |
4 | DN100 | 5.100.000đ | 1.900.000 |
5 | DN125 | 5.600.000đ | 2.100.000 |
6 | DN150 | 8.150.000đ | 2.600.000 |
7 | DN200 | 10.600.000đ | 3.100.000 |
8 | DN250 | 16.650.000đ | 3.800.000 |
9 | DN300 | 36.000.000đ | 4.600.000 |
10 | DN350 | 52.500.000đ | 7.600.000 |
11 | DN400 | 60.400.000đ | 7.600.000 |
BẢNG GIÁ ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC THẢI LẮP BÍCH P-MAX/MALAYSIA
STT | Kích cỡ | Đơn giá (VND) | Kiểm định |
1 | DN50 | 4.400.000đ | 260.000 |
2 | DN65 | 4.900.000đ | 650.000 |
3 | DN80 | 5.100.000đ | 950.000 |
4 | DN100 | 5.600.000đ | 1.900.000 |
5 | DN125 | 6.300.000đ | 2.100.000 |
6 | DN150 | 8.600.000đ | 2.600.000 |
7 | DN200 | 11.100.000đ | 3.100.000 |
Bảng giá đồng hồ đo nước trung quốc
Kích cỡ | Đơn giá | Kiểm định |
DN15 | 90.000đ | 15.000 |
DN20 | 120.000đ | 35.000 |
DN25 | 270.000đ | 38.000 |
DN32 | 470.000đ | 75.000 |
DN40 | 710.000đ | 100.000 |
DN50 | 960.000đ | 260.000 |
DN65 | 1.400.000đ | 650.000 |
DN80 | 1.700.000đ | 950.000 |
DN100 | 1.900.000đ | 1.900.000 |
DN125 | 3.400.000d | 2.100.000 |
DN150 | 3.600.000đ | 2.600.000 |
DN200 | 4.900.000đ | 3.100.000 |
DN250 | 14.900.000đ | 3.800.000 |
DN300 | 19.300.000đ | 4.600.000 |
Bảng giá đồng hồ nước sạch lắp ren pmax
Kích cỡ | Đơn giá | Kiểm định |
DN15 | 320.000đ | 320.000đ |
DN20 | 960.000đ | 35.000đ |
DN25 | 1.700.000đ | 38.000đ |
DN32 | 2.200.000đ | 75.000đ |
DN40 | 3.050.000đ | 100.000đ |
DN50 | 3.650.000đ | 150.000đ |
Bảng giá ĐỒNG HỒ TRUNG ĐỨC
Hạng mục | Kiểu | Kích thước | Giá cả |
ĐỒNG HỒ CƠ CẤP B | THÂN GANG NỐI REN | DN15 | 259.000đ |
–––– | DN20 | 303.000đ | |
–––– | DN25 | 459.000đ | |
–––– | DN32 | 583.000đ | |
–––– | DN40 | 951.000đ | |
THÂN GANG NỐI BÍCH | DN50 | 1.181.000đ | |
–––– | DN80 | 1.869.000đ | |
–––– | DN100 | 2.072.000đ | |
–––– | DN150 | 3.401.000đ | |
–––– | DN200 | 4.621.000đ | |
ĐỒNG HỒ TỪ CẤP B | THÂN GANG NỐI REN | DN 15 | 289.000đ |
–––– | DN20 | 332.000đ | |
–––– | DN25 | 535.00đ | |
–––– | DN32 | 707.000đ | |
–––– | DN40 | 964.000đ | |
THÂN GANG NỐI BÍCH | DN50 | 1.270.000đ | |
–––– | DN80 | 2.531.000đ | |
–––– | DN100 | 3.014.000đ | |
–––– | DN150 | 4.416.000đ | |
–––– | DN200 | 5.133.000đ |
Chưa có bình luận nào
Chưa có đánh giá nào.