Quý khách hàng đang phân vân lựa chọn các sản phẩm van bướm sao cho phù hợp với hệ thống, ngoài ra phải là dòng sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo cũng như báo giá van bướm tay gạt.
Chính vì các lí do đó mà hôm nay có bài viết này để giúp quý khách hàng có thể giải quyết vấn đề mà các quý khách hàng và bạn đọc đang thắc mắc. Trước khi đến với phần báo giá cũng như giá thành của dòng van bướm tay gạt chúng ta cùng nhau tìm hiểu 1 số vấn để đáng để quan tâm khi lựa chọn van bướm.
Để có thể đảm bảo được hiệu quả làm việc của van trong hệ thống chúng ta cần tìm hiểu chi tiết hơn về 2 vấn đề nay. Lí do vì sao chúng tôi lại nói như vậy sẽ được làm rõ ràng ngay sau đây:
Van bướm tay gạt hay còn gọi là van cánh bướm tay gạt, là dòng van có kích thước nhỏ gọn với dải kích thước từ DN50 – DN250. Sử dụng bộ điều khiển tay gạt dạng mỏ vịt giúp người sử dụng có dễ dàng cầm nắm cũng như thay đổi trạng thai của van khi cần thiết.
Kết nối với hệ thống thông qua kiểu treo wafer, tiêu chuẩn kết nối BS nên đây cũng là điều mà người dùng nên quan tâm để có thể lựa chọn sản phẩm.
Đối với các dòng van bướm nói chung đề là dạng van đóng mở 1/4 hay 90 độ. Có thể cho lưu chất có thể lưu thông qua hai đầu khác nhau của hệ thống lưu chất.
Van có thể đóng mở hoàn toàn hoặc tuyến tính để điều tiết lưu chất trong hệ thống, nhưng với chức năng điều tiết ít được sử dụng bởi có thể làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của đĩa van cũng như trục van sau thời gian dài sử dụng.
Thay vào việc sử dụng van bướm để điều tiết có thể tham khảo sử dụng các dòng van khác như van bi, van cầu.
Với việc được sử dụng đa dạng trong các môi trường làm việc cũng như lĩnh vực hiện nay, để có thể làm nên được điều đó tất nhiên cần có được sự tin dùng của người dùng bởi các ưu điểm vượt trội mà sản phẩm đem lại. Một số ưu điểm đáng kể đến của dòng van này như:
Trong cấu tạo van bướm đã biết, hình thức làm kín chủ yếu sử dụng cấu trúc làm kín và vật liệu làm kín là cao su, polytetrafluoroethylene, v.v. Do hạn chế về đặc điểm cấu tạo nên nó không phù hợp với các ngành như chịu nhiệt độ cao, áp suất cao, chống ăn mòn và chống mài mòn.
1. Vì vòng đệm nhiều lớp mềm và cứng nhiều lớp được cố định trên tấm van, khi tấm van thường mở, môi chất sẽ tạo ra một vết quét tích cực trên bề mặt làm kín của nó và đai làm kín mềm trong lớp xen kẽ tấm kim loại là bị cọ rửa, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất niêm phong.
2. Bị hạn chế bởi điều kiện kết cấu, kết cấu không phù hợp với van có đường kính dưới DN200, vì kết cấu tổng thể của tấm van quá dày và lực cản dòng chảy lớn.
3. Do nguyên lý hoạt động của cơ cấu lệch tâm ba nên sự làm kín giữa bề mặt làm kín của đĩa van và bệ van dựa vào mômen của cơ cấu truyền lực để ép đĩa van vào bệ van. Ở trạng thái dòng chảy dương, áp suất môi chất càng cao, phớt ép càng chặt.
Khi môi chất trong kênh dòng chảy trở lại, áp suất dương đơn vị giữa tấm van và chân van nhỏ hơn áp suất trung bình khi áp suất môi chất tăng lên, và vòng đệm bắt đầu bị rò rỉ.
Để có thể đảm bảo được hiệu quả làm việc cũng như tuổi thọ của van trong thời gian làm việc trong hệ thống cần quan tâm đến 1 số vấn đề như:
Link bài viết hướng dẫn lựa chọn van bướm
Vì giá thành của van được thay đổi khá nhiều do giá nguyên vật liệu, chi phí sản xuất cũng như thương hiệu hay nguồn gốc xuất xứ của van. Sau đây là bảng giá của 1 số dòng van mà chúng tôi đang cung cấp trên thị trường Việt Nam.
Được sản xuất từ các dòng vật liệu nhựa PVC, cPVC, uPVC, được sử dụng thay thế cho các dòng van bướm kim loại trong các môi trường có chất ăn mòn mạnh hay axit vô cơ.
Thông số kỹ thuật van bướm nhựa:
Kích thước | Tay quay | Tay gạt |
DN50 | —- | 450.000 |
DN65 | —- | 500.000 |
DN80 | —- | 600.000 |
DN100 | —- | 700.000 |
DN125 | —- | 1.030.000 |
DN150 | —- | 1.080.000 |
DN200 | —- | 1.570.000 |
DN250 | 4.600.000 | |
DN300 | 5.950.000 | |
DN350 | ĐẶT HÀNG | |
DN400 | ĐẶT HÀNG |
Bảng giá trên chưa có VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo do còn nhiều yếu tố tác động đến giá thành của van. Để được nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với các nhân viên kinh doanh bên phí chúng tôi.
Thân van và đĩa van được làm từ 2 dòng vật liệu có độ bền cao như gang cầu, gang xám và inox. Giúp van có được giá thành cạnh tranh cũng như đa dạng môi trường làm việc.
Thông số kỹ thuật của van bướm thân gang đĩa inox:
Kích thước | Tay quay | Tay gạt |
DN50 | 800.000 | 500.000 |
DN65 | 860.000 | 560.000 |
DN80 | 980.000 | 680.000 |
DN100 | 1.150.000 | 850.000 |
DN125 | 1.500.000 | 1.100.000 |
DN150 | 1.800.000 | 1.250.000 |
DN200 | 3.200.000 | 2.600.000 |
Bảng giá trên chưa có VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo do còn nhiều yếu tố tác động đến giá thành của van. Để được nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với các nhân viên kinh doanh bên phí chúng tôi.
Được làm hoàn toàn từ inox có độ cứng cũng như chịu được áp lực hay nhiệt độ cao. Sử dụng trong các hệ thống có yêu cầu cao đối với các dòng van bướm công nghiệp.
Giá thành của sản phẩm cao hơn khá nhiều so với các dòng van bướm vật liệu khác nhưng không phải vì thế mà ít được sử dụng.
Thông số kỹ thuật van bướm inox:
Bảng giá van bướm inox:
Kích thước | Tay gạt | Tay quay |
DN50 | 1.145.000 | 1.450.000 |
DN65 | 1.400.000 | 1.700.000 |
DN80 | 1.650.000 | 1.950.000 |
DN100 | 2.050.000 | 2.350.000 |
DN125 | 2.750.000 | 3.150.000 |
DN150 | 3.650.000 | 4.050.000 |
DN200 | 5.450.000 | 5.750.000 |
Bảng giá trên chưa có VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo do còn nhiều yếu tố tác động đến giá thành của van. Để được nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với các nhân viên kinh doanh bên phí chúng tôi.
Để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất