Van bướm ShinYi
88,000 ₫
Thông số kỹ thuật Van bướm ShinYi
- Model: WBLS, WBGS, FBGS, EOM
- Kích thước van: DN50 – DN1200
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155/API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách mặt bích: ISO 5752
- Kiểu kết nối: dạng kẹp – Wafer type
- Kết nối truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kết nối: BS 4504, DIN 2632, JIS B220
- Sơn phủ: Epoxy resin powder tiêu chuẩn TCVN 9014:2011
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80ºC
- Môi trường làm việc: Nước sạch / Water system
- Miễn phí: giao hàng nội thành với các đơn trên 5tr
- Chiết khấu: ưu đãi cao khi mua hàng với số lượng lớn
- Trao đổi: Tư vấn tận tâm, nhiệt tình
- Tin cậy: Hàng cam kết gốc chính hãng (Giấy tờ đầy đủ)
- Hậu mãi: Nhận bảo hành lên đến 12 tháng
Giới thiệu van bướm ShinYi
Van bướm ShinYi là dòng van bướm được sản xuất và lắp ráp trực tiếp tại Việt Nam. Đây là dòng van chuyên sử dụng cho các hệ thống PCCC, hạ tầng cấp thoạt nước, xử lý nước thải, thủy lợi, thủy điện.
Van được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Đài Loan đem đến cho quý khách một sự an tâm về chất lượng của sản phẩm. Van được thiết kế theo dạng trục đối xứng, lá đĩa được làm bằng inox nên sử dụng được trong môi trường hóa chất.
Vòng đệm cao su được ép trực tiếp trong thân van đảm bảo độ kín và độ bền cao. Thiết kế mới giúp van hoạt động nhẹ, chống kẹt rác và độ bền cao.
Van được nhà máy SHINYI tự chủ về mọi công đoạn từ thiết kế đến gia công và lắp ráp van. Với thời gian gần 2 thập kỷ shinyi đã trở thành doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam có khả năng sản xuất hoàn thiện các sản phẩm Van công nghiệp phục vụ cho ngành Cấp Thoát nước và PCCC.
Van bướm tay gạt ShinYi
Van bướm tay gạt ShinYi có model là WlBS, là dòng van có kích thước nhỏ từ DN50 đến DN150. Van sử dụng tay gạt để điều khiển hoạt động của van.
Người dùng sẽ trực tiếp tác động vào hoạt động của van thông qua một tay gạt được gắn với trục van. Do sử dụng lực trực tiếp của người sử dụng nên van chỉ áp dụng cho các size bé từ DN150 trở xuống. Vì size nhỏ momen cần thiết để đóng mở van nhỏ.
Thông số kỹ thuật van bướm tay gạt
- Model: WBLS
- Kích thước van: DN50 – DN1200
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155/API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách mặt bích: ISO 5752
- Kiểu kết nối: dạng kẹp – Wafer type
- Kết nối truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kết nối: BS 4504, DIN 2632, JIS B220
- Sơn phủ: Epoxy resin powder tiêu chuẩn TCVN 9014:2011
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80ºC
- Môi trường làm việc: Nước sạch / Water system
Van bướm tay quay ShinYi
Van bướm tay quay sử dụng bộ hộp số kết hợp với vô lăng để điều khiển hoạt động của van. Vô lăng cùng bộ hộp số giảm tốc sẽ tạo lượng momen xoắn lớn để đóng mở van.
Điều này rất thích hợp cho việc hoạt động các van size lớn, vì nó giúp vận hành van mà không tốn nhiều sức lực. Dạng hộp số – tay quay cũng áp dụng cho các dòng van size nhỏ từ DN150 trở xuống.
Trong một số trường hợp, không gian để vận hành van là tương đối chật hẹp, việc sử dụng tay gạt sẽ gây vướng víu, khiến van không thể đóng hoặc mở tối đa. Khi đó, sử dụng tay quay sẽ giúp tối ưu không gian vận hành của van.
Dạng van bướm tay quay ShinYi còn có thêm 1 dòng sản phẩm nữa đó là van bướm tín hiệu điện. Đây là van bướm có gắn thêm hộp tín hiệu điện. Nó sẽ cung cấp tình trạng đóng/mở của van về trung tâm điều khiển.
Thông số kỹ thuật van bướm tay quay
- Model: WBGS, WBSS
- Kích thước van: DN50 – DN1200
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155/API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách mặt bích: ISO 5752
- Kiểu kết nối: dạng kẹp – Wafer type
- Kết nối truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kết nối: BS 4504, DIN 2632, JIS B220
- Sơn phủ: Epoxy resin powder tiêu chuẩn TCVN 9014:2011
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80ºC
- Môi trường làm việc: Nước sạch / Water system
Van bướm mặt bích
Là dòng van bướm vận hành bằng tay quay kết hợp hộp số, kết nối với đường ống bằng dạng mặt bích. Khác với các dòng van bướm dạng kẹp có các tai bích để bắt bulong (thường là 2 hoặc 4 tai bích).
Van bướm hai măt bích có vành bích với đầy đủ số lượng lỗ bulong tùy theo từng tiêu chuẩn bích mà nhà sản xuất đề ra. Dạng van bướm này thường được sử dụng trong các hệ thống có áp lực cao, kích thước đường ống lớn. Hoặc trong các hệ thống mà hoạt động gây ra độ rung động lớn.
Thông số kỹ thuật van bướm mặt bích:
- Model: FBGS
- Kích thước van: DN50 – DN1200
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155/API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách mặt bích: ISO 5752
- Kiểu kết nối: Mặt bích – Flange type
- Kết nối truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kết nối: BS 4504, DIN 2632, JIS B220
- Sơn phủ: Epoxy resin powder tiêu chuẩn TCVN 9014:2011
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80ºC
- Môi trường làm việc: Nước sạch / Water system
Van bướm điều khiển điện
Van bướm điều khiển điện được vận hành đóng mở bởi động cơ motor điện, đa dạng về chủng loại thích với hầy hết các công trình. Van là sự kết hợp giữa van bướm ShinYi và một bộ truyền động điện.
Động cơ truyền động được kết nối đến bảng mạch tại phòng điều khiển, hoặc kết hợp với các module điều khiển từ xa qua hồng ngoại hoặc sóng radio. Tùy chọn dải điện áp đa dạng.
Thông số kỹ thuật van bướm điều khiển điện:
- Model: EOM
- Kích thước van: DN50 – DN600
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155/API 609
- Tiêu chuẩn khoảng cách mặt bích: ISO 5752
- Kiểu kết nối: dạng kẹp – Wafer Type
- Kết nối truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kết nối: BS 4504, DIN 2632, JIS B220
- Sơn phủ: Epoxy resin powder tiêu chuẩn TCVN 9014:2011
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80ºC
- Môi trường làm việc: Nước sạch / Water system
Lưu ý khí lắp đặt van bướm ShinYi
Trong khi lắp đặt van bướm vào hệ thống đường ống, ta cần lưu ý các điểm sau đây:
- Mở lá van bướm ở góc mở khoảng 1/4 trước khi lắp đặt để tránh bi tránh biến dạng vòng đệm cao su khi siết quá chặt, có thể gây kẹt lá van ho t lá van hoặc rò rỉ nước.
- Khoảng cách giữa hai mặt bích phải vừa đủ để lắp đặt van, tránh bị biến dạng vòng đệm.
- Không dùng miếng đệm giữa mặt bích và van.
- Kích thước mặt bích phải bằng kích thước van.
- Không hàn mặt bích gần van bướm đã lắp đặt.
- Van có thể lắp linh động theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang tùy nhu cầu sử dụng.
Với dạng van bướm điều khiển điện thì ta cần lưu ý đấu nối nguồn điện sao chó đúng với sơ đồ mạch điện của bộ truyền động. Đồng thời có biện pháp che phủ, bảo vệ phần động cơ điện của van sao cho hợp lý.
Phần PG để luồn dây điện vào trong bộ truyền động cũng rất cần lưu ý, vì nếu không cẩn thận các giọt nước có thể dẫn vào động cơ gây chập cháy. Ngoài các dòng van bướm của thương hiêu ShinYi, công ty HT Việt Nam chúng tôi còn là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp dòng van bướm SamWoo
Sản phẩm có mẫu mã đẹp, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiên đại. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về kỹ thuật cũng như nhận được báo giá chi tiết của từng sản phẩm.
Bảng giá van bướm shinyi 2022
Đường kính (DN) | Van bướm Tay Q | Đơn giá van bướm TG | van bướm tín hiệu | van bướm động cơ điện | van bướm mặt bích |
DN50 | 1.108.000đ | 652.000đ | 2.091.000đ | 8.569.00đ | – |
DN65 | 1.215.000đ | 813.000đ | 2.215.000đ | 8.688.000đ | – |
DN80 | 1.315.000đ | 936.000đ | 2.330.000đ | 11.236.000 | – |
DN100 | 1.635.000đ | 1.192.000đ | 2.555.000d | 14.972.000 | – |
DN125 | 2.252.000đ | 1.759.000đ | 3.058.000đ | 16.031.000 | – |
DN150 | 2.584.000đ | 2.187.000đ | 3.330.000đ | 17.130.000 | – |
DN200 | 4.313.000đ | – | 4.918.000đ | 23.291.000 | – |
DN250 | 6.301.000đ | – | 7.057.000đ | 26.675.000 | – |
DN300 | 7.831.000đ | – | 9.499.000đ | 29.754.000 | – |
DN350 | 132.285.000đ | – | – | – | 19.979.000đ |
DN400 | 19.690.000đ | – | – | – | 30.522.000đ |
DN450 | 25.307.000đ | – | – | – | 36.959.000đ |
DN500 | 31.922.000đ | – | – | – | 47.391.000 |
DN600 | 56.963.000đ | – | – | – | 66.854.000 |
Chưa có bình luận nào
Sản phẩm mới nhất
-
Van cổng gang ty chìm JMV
Liên hệ -
Van cổng ty nổi JMV
Liên hệ -
Van một chiều gang lá lật JMV
Liên hệ -
Rọ bơm gang JMV
Liên hệ -
Đồng hồ nước Woteck
Liên hệ
Tin tức sản phẩm
Sản phẩm tương tự
-
Van bướm Trung Quốc
258,000 ₫ -
Van bướm D371X
335,000 ₫ -
Van bướm D341X
85,000 ₫
Chưa có đánh giá nào.